Đối tượng nguy cơ 3

virus-small
oldpeople-risk
icon-oldpeople
Người lớn tuổi
icon-oldpeople
Người có bệnh lý nền
  • Bệnh tim mạn tính
  • Bệnh phổi mạn tính (COPD)
  • Suy thận giai đoạn cuối hoặc đang lọc máu
  • Đái tháo đường có biến chứng
  • Bệnh gan mạn tính (xơ gan)
  • Bệnh huyết học mạn tính (bệnh hồng cầu hình liềm, thalassemia)
  • Béo phì nghiêm trọng
  • Suy giảm miễn dịch mức độ vừa hoặc nặng

Gánh nặng bệnh tật 1,4,5

Người lớn tuổi
160.000
Ca nhập viện
liên quan đến RSV xảy ra mỗi năm
(số liệu ghi nhận ở người lớn trên 65 tuổi tại Hoa Kỳ) 4.
10.000
ca tử vong
do RSV xảy ra mỗi năm
(số liệu ghi nhận ở người lớn trên 65 tuổi tại Hoa Kỳ) 4.
Người lớn tuổi
Khoảng 10%
người lớn tuổi nhập viện vì RSV cần được chăm sóc tại khoa hồi sức tích cực (ICU) 1.
old-2
Người lớn tuổi
Tỷ lệ nhập viện do RSV
cao x4.2 lần
ở bệnh nhân từ 65 tuổi trở lên mắc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) so với người không mắc COPD 5
Tỷ lệ nhập viện do RSV
cao x1.9 - 2.5 lần
ở bệnh nhân từ 65 tuổi trở lên mắc bệnh động mạch vành so với người không mắc bệnh động mạch vành 5

Gánh nặng kinh tế 6

Người lớn tuổi
8.049 -
8.983
USD
là chi phí y tế trực tiếp trung bình (gồm ICU, điều dưỡng, dược phẩm, trị liệu, khoa cấp cứu, xét nghiệm...) cho mỗi ca nhập viện do RSV ở người lớn tuổi từ 50 - 65+ tại Mỹ (2017-2019).
phone-man

Cơ chế lây truyền 2,7

icon-img
Giữa người với người qua các giọt bắn từ ho và hắt hơi
icon-img
Qua các tiếp xúc gần
gũi
như hôn, ôm, bắt tay
icon-img
Chạm vào bề mặt nhiễm vi rút: tay nắm cửa, đồ chơi

Dấu hiệu và Triệu chứng nặng có thể gặp khi nhiễm RSV 8

old-circle
Sốt cao
Ho kéo dài
Khò khè
kéo dài
Khó thở
Da có màu xanh hoặc thay đổi màu quanh miệng và mắt
Da có màu xanh hoặc thay đổi màu quanh miệng và mắt
Lưu ý: RSV quá nghiêm trọng để trì hoãn việc chăm sóc y tế. Nếu bạn gặp bất kỳ
triệu chứng nào nêu trên, hãy đến gặp chuyên gia y tế ngay lập tức 8.

Phòng ngừa RSV cho người lớn tuổi 3,9

Hạn chế chạm tay
lên mặt
Tránh tiếp xúc gần
người bị cảm hoặc có dấu hiệu cảm lạnh
pri-2
Thường xuyên lau chùi,
khử trùng bề mặt tiếp xúc
Che mũi và miệng
khi hắt hơi hoặc ho
Phòng ngừa bằng vắc-xin*
Rửa tay thường xuyên
và đúng cách
Tham vấn chuyên gia y tế
phương pháp phòng ngừa phù hợp
*CDC. Clinical Guidance for RSV Immunizations and Vaccines tại https://www.cdc.gov/rsv/hcp/vaccine-clinical-guidance/index.html

Câu hỏi thường gặp
về RSV dành cho người lớn tuổi

01
Người lớn tuổi có thể bị RSV không ?
Có. Người từ 50 tuổi trở lên và có bệnh nền, có nguy cơ cao bị RSV nặng, có thể dẫn đến nhập viện hoặc tử vong 3.
02
Triệu chứng RSV ở người lớn là gì?
Triệu chứng giống cảm lạnh: ho, sốt, đau họng, sổ mũi. Ở người lớn tuổi, có thể tiến triển thành viêm phổi, khó thở, hoặc làm nặng thêm bệnh tim/phổi 11.
03
Ai có nguy cơ cao bị RSV nặng?
Người ≥75 tuổi, người lớn tuổi ≥50 tuổi và có bệnh nền như COPD, suy tim, béo phì, bệnh thận hoặc suy giảm miễn dịch 3.
04
Làm sao để phòng tránh RSV ở người lớn tuổi?
Rửa tay thường xuyên, tránh tiếp xúc gần với người bị cảm, che miệng khi ho/hắt hơi, vệ sinh bề mặt thường xuyên, ở nhà khi bị ốm và phòng ngừa bằng vắc-xin là những biện pháp có thể giảm nguy cơ lây nhiễm RSV 3,9. Vui lòng liên hệ chuyên gia y tế để được tư vấn cách phòng ngừa phù hợp.
05
RSV có nguy hiểm như cúm không?
Có thể. Một số nghiên cứu cho thấy gánh nặng bệnh RSV ở người lớn tuổi tương đương hoặc cao hơn cúm như viêm phổi đông đặc, nhập viện, nhập ICU và thời gian nằm viện lâu hơn 10.
Tài liệu tham khảo
  1. 1. Public Health Agency of Canada. (2025). Burden of disease of respiratory syncytial virus in older adults and adults considered at high risk of severe infection. Truy cập từ https://doi.org/10.14745/ccdr.v51i01a04
  2. 2.Yale Medicine. (2023). RSV (Respiratory Syncytial Virus) – Fact Sheets. Truy cập ngày 18/08/2025, từ https://www.yalemedicine.org/conditions/rsv-respiratory-syncytial-virus
  3. 3.Centers for Disease Control and Prevention. (2025). Clinical Overview of RSV. Truy cập ngày 18/08/2025, từ https://www.cdc.gov/rsv/hcp/clinical-overview/index.html
  4. 4. World Health Organization. (2025). Respiratory syncytial virus (RSV) – Fact Sheet. Truy cập ngày 09/06/2025, từ https://www.who.int/news-room/fact-sheets/detail/respiratory-syncytial-virus-(rsv)
  5. 5.Centers for Disease Control and Prevention. (2024). Chronic Conditions as Risk Factors for RSV-Associated Hospitalization. Truy cập ngày 19/08/2025, từ https://stacks.cdc.gov/view/cdc/148673
  1. 6. Grace M, et al. J Med Econ. 2023 Jan;26(1):742-759. doi:10.1080/13696998.2023.2213125.
  2. 7. Heikkinen, Heikkinen T, Valkonen H, Waris M, Ruuskanen O. Open Forum Infect Dis. 2015 Jan;2(1):ofu118.
  3. 8. Immunisation Foundation of Australia. (2025). RSV in Older Adults – Unite Against RSV. Truy cập ngày 19/08/2025, từ https://www.ifa.org.au/uniteagainstrsv/aboutrsv/rsvinolderadults
  4. 9. Medical News Today. (2023). Respiratory syncytial virus (RSV): Causes, symptoms, and treatment. Truy cập ngày 10/06/2025, từ https://www.medicalnewstoday.com/articles/301632
  5. 10. Recto CG, Fourati S, Khellaf M, Pawlotsky JM, De Prost N, Diakonoff H, et al. J Infect Dis. 2024 Nov;230(5):1130-1138. doi:10.1093/infdis/jiae171.
  6. 11. Cleveland Clinic RSV (Respiratory Syncytial Virus). Truy cập ngày 29/08/2025, từ https://my.clevelandclinic.org/health/diseases/rsv-respiratory-syncytial-virus